壮健
そうけん「TRÁNG KIỆN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Khoẻ mạnh; tráng kiện
Sức khoẻ; sự khoẻ mạnh
私
の
祖父
は85
才
にしてなお
壮健
である.
Ông tôi 85 tuổi và ông vẫn rất khỏe mạnh
ご
壮健
で
何
よりです.
Tôi rất vui mừng khi thấy anh khỏe mạnh. .

Từ đồng nghĩa của 壮健
adjective
Từ trái nghĩa của 壮健
壮健 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 壮健
壮健な そうけんな
tráng kiện.
壮 そう
mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực, đầy sinh lực
豪壮 ごうそう
sự xa hoa; sự tráng lệ; sự lộng lẫy
壮快 そうかい
phấn khích, kích thích, khích động
雄壮 ゆうそう
bất chấp; anh hùng; người ga lăng
壮麗 そうれい
tráng lệ, nguy nga
壮烈 そうれつ
anh hùng; dũng cảm; quả cảm
壮齢 そうれい
thời trai trẻ, thời thanh niên; độ tuổi làm việc hăng say nhất (30 dến 40 tuổi)