変容
へんよう「BIẾN DUNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Thay đổi cách nhìn; vẻ ngoài thay đổi
(
人
)の
価値観
を
変容
させる
Làm thay đổi giá trị quan điểm của ai đó
伝統的
な
工業化社会
から
知識社会
へと
変容
する
Thay đổi từ xã hội công nghiệp mang tính truyền thống sang xã hội dựa trên tri thức. .

Từ đồng nghĩa của 変容
noun
Bảng chia động từ của 変容
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 変容する/へんようする |
Quá khứ (た) | 変容した |
Phủ định (未然) | 変容しない |
Lịch sự (丁寧) | 変容します |
te (て) | 変容して |
Khả năng (可能) | 変容できる |
Thụ động (受身) | 変容される |
Sai khiến (使役) | 変容させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 変容すられる |
Điều kiện (条件) | 変容すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 変容しろ |
Ý chí (意向) | 変容しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 変容するな |
変容 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 変容
行動変容 こうどうへんよう
sự thay đổi hành vi
文化変容 ぶんかへんよー
tiếp biến văn hóa
パルスはばへんちょう パルス幅変調
Sự điều biến chiều rộng xung.
変わっているな 変わっているな
Lập dị
こうろへんこうじょうこう(ようせん) 航路変更条項(用船)
điều khoản chệch đường (thuê tàu).
しむけちのへんこう(ようせん) 仕向け地の変更(用船)
đổi nơi đến (thuê tàu).
変 へん
lạ, kỳ lạ, kỳ dị
佳容 かよう けいよう
khuôn mặt dễ thương, nhan sắc đẹp