変死
へんし「BIẾN TỬ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Cái chết khác thường; cái chết bất ngờ; cái chết bất đắc kỳ tử

Từ đồng nghĩa của 変死
noun
Bảng chia động từ của 変死
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 変死する/へんしする |
Quá khứ (た) | 変死した |
Phủ định (未然) | 変死しない |
Lịch sự (丁寧) | 変死します |
te (て) | 変死して |
Khả năng (可能) | 変死できる |
Thụ động (受身) | 変死される |
Sai khiến (使役) | 変死させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 変死すられる |
Điều kiện (条件) | 変死すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 変死しろ |
Ý chí (意向) | 変死しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 変死するな |
変死 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 変死
変死者 へんししゃ
người ngẫu nhiên giết
パルスはばへんちょう パルス幅変調
Sự điều biến chiều rộng xung.
死後変化 しごへんか
sự biến đổi sau khi chết
死に変わる しにかわる
to die and be reborn as something else
変わっているな 変わっているな
Lập dị
致死突然変異 ちしとつぜんへんい
đột biến gây chết người
こうろへんこうじょうこう(ようせん) 航路変更条項(用船)
điều khoản chệch đường (thuê tàu).
しむけちのへんこう(ようせん) 仕向け地の変更(用船)
đổi nơi đến (thuê tàu).