変身
へんしん「BIẾN THÂN」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Thay đổi diện mạo sang hình khác.
作家
は
自分
が
名物男
に
変身
させられるのを
決
して
許
してはならない。
Một nhà văn không cho phép mình tự biến thành một nhân vật trong tác phẩm của mình.
ナルシス
は
水
に
映
る
自分
の
姿
に
恋
して
溺
れ
水仙
の
花
に
変身
した.
Narcisus yêu chính hình ảnh của mình được phản chiếu trên mặt nước rồi anh bị chết đuối và biến hình thành hoa thủy tiên.
Sự biến thái [sinh học].

Bảng chia động từ của 変身
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 変身する/へんしんする |
Quá khứ (た) | 変身した |
Phủ định (未然) | 変身しない |
Lịch sự (丁寧) | 変身します |
te (て) | 変身して |
Khả năng (可能) | 変身できる |
Thụ động (受身) | 変身される |
Sai khiến (使役) | 変身させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 変身すられる |
Điều kiện (条件) | 変身すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 変身しろ |
Ý chí (意向) | 変身しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 変身するな |