夏痩
sự giảm cân trong mùa hè (do cái nóng của mùa hè)
夏冬 かとう
mùa hè với mùa đông
今夏 こんか
mùa hè này; mùa hè tiếp theo; mùa hè vừa qua
夏山 なつやま
ngọn núi thường leo vào mùa hè
夏蝉 なつぜみ なつせみ
ve sầu mùa hè
夏蚕 なつご
tằm được nuôi vào đầu hè (khoảng từ tháng 6 đến giữa tháng 7)