外交
がいこう「NGOẠI GIAO」
☆ Danh từ
Ngoại giao; sự ngoại giao
1941
日本
は
アメリカ
と
外交関係
を
断
った。
Năm 1941, Nhật Bản cắt đứt quan hệ ngoại giao với Mỹ. .

Từ trái nghĩa của 外交
外交 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 外交
シャトル外交 シャトルがいこう
sự ngoại giao con thoi
外交部 がいこうぶ
bộ ngoại giao.
外交チャンネル がいこうチャンネル
kênh ngoại giao
ピンポン外交 ピンポンがいこう
ngoại giao bóng bàn (nói tới sự kiện giao lưu giữa những cầu thủ bóng bàn Hoa Kỳ và Trung Quốc trong những năm đầu thập niên 1970, mà đã bắt đầu trong suốt Giải vô địch bóng bàn quốc tế ở Nagoya, Nhật Bản, do một cuộc tỉ thí giữa cầu thủ Glenn Cowan và Zhuhang Zedong)
外交団 がいこうだん
đoàn ngoại giao
外交的 がいこうてき
ngoại giao, có tài ngoại giao; có tính chất ngoại giao, văn thư công
外交官 がいこうかん
nhà ngoại giao
外交員 がいこういん
người đi vận động bỏ phiếu, người đi chào hàng