外交手腕
がいこうしゅわん「NGOẠI GIAO THỦ OẢN」
☆ Danh từ
Khéo léo trong ngoại giao; ngoại giao mềm dẻo
ベトナムは外交手腕に優れた国であり、国際社会での立ち位置を強化している。
Việt Nam là một quốc gia nổi bật với sự khéo léo trong ngoại giao, đang củng cố vị thế của mình trong cộng đồng quốc tế.

外交手腕 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 外交手腕
手腕 しゅわん
khả năng
小切手外交 こぎってがいこう
chính sách ngoại giao chủ yếu bằng viện trợ, trợ cấp
外交 がいこう
ngoại giao; sự ngoại giao
手腕家 しゅわんか
người có năng lực, người có năng lực thực hiện
外交交渉 がいこうこうしょう
những sự điều đình ngoại giao; những sự điều đình xuyên qua những kênh ngoại giao
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).
手交 しゅこう
sự trao tận tay (thư từ hay văn kiện quan trọng)
前腕外傷 ぜんわんがいしょう
chấn thương phần cẳng tay