外国旅行
がいこくりょこう「NGOẠI QUỐC LỮ HÀNH」
☆ Danh từ
Nước ngoài đi du lịch; hải ngoại đi nhẹ bước
外国旅行
は
一回
も
行
ったことがない。
Tôi chưa một lần đi du lịch nước ngoài.
外国旅行
をする
人
はいつも
新
しい
食
べ
物
に
慣
れなければならない。
Mọi người đi du lịch nước ngoài luôn phải làm quen với thức ăn mới.
外国旅行
で
プラス
になることがたくさんあるでしょう。
Có rất nhiều lợi ích từ việc đi du lịch nước ngoài.

外国旅行 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 外国旅行
外国人旅行者 がいこくじんりょこうしゃ
khách du lịch nước ngoài
海外旅行 かいがいりょこう
Kỳ nghỉ ở nước ngoài; du lịch nước ngoài
国内旅行 こくないりょこう
du lịch trong nước
行旅 こうりょ
đi du lịch; đi du lịch
旅行 りょこう
lữ hành
がいこくざいりゅうベトナムじんにかんするいいんかい 外国在留ベトナム人に関する委員会
ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).
旅行鳩 りょこうばと リョコウバト
bồ câu viễn khách