外国旅行
がいこくりょこう「NGOẠI QUỐC LỮ HÀNH」
☆ Danh từ
Nước ngoài đi du lịch; hải ngoại đi nhẹ bước
外国旅行
は
一回
も
行
ったことがない。
Tôi chưa một lần đi du lịch nước ngoài.
外国旅行
をする
人
はいつも
新
しい
食
べ
物
に
慣
れなければならない。
Mọi người đi du lịch nước ngoài luôn phải làm quen với thức ăn mới.
外国旅行
で
プラス
になることがたくさんあるでしょう。
Có rất nhiều lợi ích từ việc đi du lịch nước ngoài.
