旅行
りょこう「LỮ HÀNH」
Lữ hành
旅行者
たちは、
川
を
船
で
渡
った。
Những người lữ hành đưa đò qua sông.
旅行者達
はいろいろな
国
からやって
来
た。
Những người lữ hành đến từ nhiều vùng đất.
Du lịch
旅行
をする
暇
がない。
Tôi không có thời gian rảnh để đi du lịch.
旅行
と
言
えば、
君
は
オーストラリア
に
行
ったことがありますか。
Nếu nói về du lịch, bạn đã từng đi đến nước Úc chưa?
旅行
は
スイス
にします。
Tôi chọn du lịch ở Thụy Sĩ.
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự đi lại; sự du lịch.
旅行
を
延
ばしたことであなたを
非難
しない。
Tôi không trách bạn vì sự trì hoãn của chuyến du lịch.

Từ đồng nghĩa của 旅行
noun
Bảng chia động từ của 旅行
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 旅行する/りょこうする |
Quá khứ (た) | 旅行した |
Phủ định (未然) | 旅行しない |
Lịch sự (丁寧) | 旅行します |
te (て) | 旅行して |
Khả năng (可能) | 旅行できる |
Thụ động (受身) | 旅行される |
Sai khiến (使役) | 旅行させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 旅行すられる |
Điều kiện (条件) | 旅行すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 旅行しろ |
Ý chí (意向) | 旅行しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 旅行するな |