外国語
がいこくご「NGOẠI QUỐC NGỮ」
Ngoại ngữ
外国語
を
勉強
することは
難
しいです。
Học ngoại ngữ rất khó.
外国語
を
習
うには
多
くの
忍耐力
が
必要
だ。
Bạn phải có rất nhiều kiên nhẫn để học ngoại ngữ.
外国語
の
習得
には
多
くの
忍耐
を
必要
とする。
Thành thạo một ngoại ngữ đòi hỏi rất nhiều kiên nhẫn.
Sinh ngữ
外国語
を
身
につけるいちばんよい
方法
は、それが
話
されている
国
へ
行
くことである。
Cách tốt nhất để học ngoại ngữ là đến đất nước nơi nó sinh sốngđã nói.
Tiếng ngoại quốc
☆ Danh từ
Tiếng nước ngoài
大学生
は
少
なくとも2つの
外国語
を
履習
することが
要求
される。
Một sinh viên được yêu cầu phải học ít nhất 2 ngoại ngữ. .

Từ trái nghĩa của 外国語
外国語 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 外国語
第二外国語 だいにがいこくご
ngoại ngữ thứ hai
外国語大学 がいこくごだいがく
đại học ngoại ngữ
外国語学習ソフト がいこくごがくしゅうソフト
phần mềm học ngoại ngữ
外国語助手教師 がいこくごじょしゅきょうし
Trợ giảng viên môn ngoại ngữ
外国語指導助手 がいこくごしどうじょしゅ
trợ giảng ngoại ngữ
外語 がいご
Ngoại ngữ
がいこくざいりゅうベトナムじんにかんするいいんかい 外国在留ベトナム人に関する委員会
ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).