外来語
がいらいご「NGOẠI LAI NGỮ」
Tiếng ngoại lai
外来語
に
目
を
向
けながら
英語
と
日本語
を
比較
する
Vừa đọc từ ngoại lai (từ mượn) vừa so sánh giữa tiếng Anh và tiếng Nhật
☆ Danh từ
Từ ngoại lai; từ mượn; từ vay mượn
外来語
に
目
を
向
けながら
英語
と
日本語
を
比較
する
Vừa đọc từ ngoại lai (từ mượn) vừa so sánh giữa tiếng Anh và tiếng Nhật
カタカナ
は
漢字
から
作
られたもので、
主
に
外来語
に
使
われるの
Katakana là kí tự được tạo thành từ chữ Hán và chủ yếu được dùng cho từ ngoại lai
ひとつ
僕
が
本当
に
イライラ
するのは、
外来語
、つまり
外国
から
入
って
来
た
言葉
がものすごくたくさんあって、
僕
は、
日本人
がそれをいじったり、
短
くしたり、それから
新
しい
言葉
を
作
ったりとかするのは
気
に
入
っているんだ
Có một điều mà tôi thấy rất khó chịu là những từ ngoại lai, tức là những từ ngữ mượn của nước ngoài. Riêng tôi thì lại thích cách người Nhật biến hóa nó, rút gọn nó và tạo ra từ mới
