外臣
がいしん「NGOẠI THẦN」
☆ Danh từ
Thần tử ngoại quốc
外臣
である
彼
は、なかなか
信頼
を
得
られなかった。
Vì là quan lại ngoại tộc, ông ấy khó có được sự tin tưởng.

外臣 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 外臣
にちがいアソシエーツ 日外アソシエーツ
Hội Nichigai (nhà xuất bản).
外務大臣 がいむだいじん
ngoại trưởng; bộ trưởng bộ ngoại giao.
臣 やつこ つぶね やつこらま おみ しん
retainer, attendant
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).
にほん、べとなむたいがいぼうえき 日本・ベトナム対外貿易
mậu dịch Việt Nhật.
遺臣 いしん
vị quan của triều vua trước còn sống sót; di thần
臣事 しんじ
phục vụ như một vật giữ
叛臣 はんしん
phản thần, nghịch thần