臣事
しんじ「THẦN SỰ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Phục vụ như một vật giữ

Bảng chia động từ của 臣事
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 臣事する/しんじする |
Quá khứ (た) | 臣事した |
Phủ định (未然) | 臣事しない |
Lịch sự (丁寧) | 臣事します |
te (て) | 臣事して |
Khả năng (可能) | 臣事できる |
Thụ động (受身) | 臣事される |
Sai khiến (使役) | 臣事させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 臣事すられる |
Điều kiện (条件) | 臣事すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 臣事しろ |
Ý chí (意向) | 臣事しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 臣事するな |
臣事 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 臣事
きょうりょくしゃ(あくじの) 協力者(悪事の)
đồng lõa.
臣 やつこ つぶね やつこらま おみ しん
retainer, attendant
倖臣 こうしん
trung thần; cận thần thân tín.
朝臣 あそみ あそん あっそん ちょうしん
triều thần; cận thần.
賊臣 ぞくしん
người nổi dậy, người khởi nghĩa
讒臣 ざんしん
bầy tôi vu cáo
忠臣 ちゅうしん
trung thần; người quản gia trung thành, người hầu trung thành
使臣 ししん
phái viên, đại diện; đại diện ngoại giao, công sứ, công sứ đặc mệnh toàn quyền