多作
たさく「ĐA TÁC」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ sở hữu cách thêm の
Sáng tác nhiều; việc tạo ra nhiều tác phẩm

Từ trái nghĩa của 多作
多作 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 多作
多毛作 たもうさく
canh tác nhiều vụ mùa trong năm
水田稲作 水田稲作
Nền nông nghiệp lúa nước
ちょうただんシフト 超多段シフト
phương pháp đánh máy chữ Hán.
たセクターけいざい 多セクター経済
nền kinh tế nhiều thành phần.
たぶん...でしょう 多分...でしょう
có lẽ.
でじたる・みれにあむちょさくけんほう デジタル・ミレニアム著作権法
Đạo luật Bản quyền Thiên niên kỷ kỹ thuật số.
多多 たた
rất nhiều; very nhiều; càng ngày càng
多対多 たたいた
nhiều...  nhiều