多量
たりょう「ĐA LƯỢNG」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Đa lượng; lượng lớn
彼
らはその
機械用
の
スペア部品
を
多量
に
注文
した
Họ đã đặt số lượng lớn phụ tùng dự phòng cho máy móc.
彼
は
病院
に
運
ばれたが
到着後間
もなく
出血多量
により
死亡
した
Anh ta đã được đưa đến bệnh viện nhưng anh ta đã chết ngay khi đến nơi vì mất quá nhiều máu. .

Từ đồng nghĩa của 多量
noun
Từ trái nghĩa của 多量
多量 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 多量
多量の たりょうの
đống.
出血多量 しゅっけつたりょう
mất máu nhiều
たセクターけいざい 多セクター経済
nền kinh tế nhiều thành phần.
ちょうただんシフト 超多段シフト
phương pháp đánh máy chữ Hán.
たぶん...でしょう 多分...でしょう
có lẽ.
多変量解析 たへんりょうかいせき
trong đó có từ hai biến số trở lên.
情報量の多い じょうほうりょうのおおい
khối lượng thông tin lớn
情報量が多い じょうほうりょうがおおい
nhiều thông tin