大変
たいへん「ĐẠI BIẾN」
☆ Trạng từ
Chết rồi; không xong rồi; kinh khủng quá.v.v...
大変
だ!
学校
が
火事
だぞ。
Kinh khủng quá, trường tôi cháy rồi.
Kinh khủng; ghê gớm
彼女
は
平均台
の
演技
で
大変
な
ミス
をしてしまった。
Cô ấy đã mắc một sai lầm ghê gớm khi biểu diễn trên cầu thăng bằng.
Mệt mỏi; khó khăn; vất vả
夜遅
くまで
勉強
とは
大変
だね。
Học đến khuya quả là vất vả nhỉ.
Quá
大変
だ!
学校
が
火事
だぞ。
Kinh khủng quá, trường tôi cháy rồi.
大変忙
しいので
新
しい
仕事
は
引
き
受
けられない。
Tôi bận quá. Tôi không thể đảm nhận bất kỳ công việc mới nào.
大変
お
待
たせして
申
し
訳
ありませんでした。
Tôi xin lỗi vì đã để bạn chờ đợi quá lâu.
Vô cùng; rất
京都
の
冬
は
大変寒
い。
Mùa đông ở Kyoto vô cùng lạnh. .

Từ đồng nghĩa của 大変
adjective
大変 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 大変
大変身 だいへんしん
biến hoá, lột xác
大変に たいへんに
Rất nhiều,tăng nhiều
大変化 だいへんか
sự thay đổi lớn
大変形 だいへんけい
biến dạng lớn
大変革 だいへんかく
cải cách lớn
大変便利 たいへんべんり
rất hữu ích, cực kì hữu dụng
結構大変 けっこうたいへん
khá khó khăn, không dễ dàng
大変残念 たいへんざんねん
hối tiếc sâu sắc, thất vọng lớn,vô cùng thương tiếc(dùng trong đám tang)