Ngôn ngữ
Không có dữ liệu
Thông báo
Không có thông báo mới
大念仏
だいねんぶつ
loudly reciting Amithaba's name
念仏 ねんぶつ
người ăn chay niệm phật
観念念仏 かんねんねんぶつ
chiêm ngưỡng phật a di đà và cõi tịnh độ
空念仏 そらねんぶつ からねんぶつ
sáo ngữ; niệm Phật đầu môi chót lưỡi
念持仏 ねんじぶつ
Buddhist image used as jewellery or to decorate one's home
大仏 だいぶつ
bức tượng phật lớn (ở Kamakura).
別時念仏 べつじねんぶつ
thời điểm tu hành, khổ luyện, niệm phật
踊り念仏 おどりねんぶつ
Thần chú Phật giáo sử dụng tụng kinh, đánh trống và nhảy múa
念仏三昧 ねんぶつざんまい
chuyên tâm niệm phật
「ĐẠI NIỆM PHẬT」
Đăng nhập để xem giải thích