天上
てんじょう「THIÊN THƯỢNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Thiên đàng
天上
に
住
む
人々
Người người sống nơi thiên đàng
天上
と
地上
の
Thiên đàng và trần gian

Từ đồng nghĩa của 天上
noun
Từ trái nghĩa của 天上
Bảng chia động từ của 天上
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 天上する/てんじょうする |
Quá khứ (た) | 天上した |
Phủ định (未然) | 天上しない |
Lịch sự (丁寧) | 天上します |
te (て) | 天上して |
Khả năng (可能) | 天上できる |
Thụ động (受身) | 天上される |
Sai khiến (使役) | 天上させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 天上すられる |
Điều kiện (条件) | 天上すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 天上しろ |
Ý chí (意向) | 天上しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 天上するな |
天上 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天上
天上界 てんじょうかい
thiên đường; thiên đàng.
天上川 てんじょうがわ
dòng sông nâng ở trên lân cận hạ cánh
天上天下 てんじょうてんげ
cả thế giới, khắp trời và đất
天一天上 てんいちてんじょう
days on which Ten'ichijin is in heaven (the 30th to the 45th days of the sexagenary cycle)
上天 じょうてん
thiên đàng; chúa trời; providence; hiện thân tối cao; tuyệt đối
上天気 じょうてんき
trời trong xanh, thời tiết đẹp
かなだ・ふらんす・はわいてんたいぼうえんきょう カナダ・フランス・ハワイ天体望遠鏡
Đài thiên văn Canada-Pháp-Hawaii.
今上天皇 きんじょうてんのう
hoàng đế hiện hữu