天下の台所
てんかのだいどころ
☆ Danh từ
Nhà bếp của thiên hạ
江戸時代
、
大阪
は「
天下
の
台所
」と
呼
ばれる
商業
の
中心地
だった。
Thời Edo, Osaka là trung tâm thương mại được gọi là “nhà bếp của thiên hạ”.

天下の台所 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天下の台所
下台所 しもだいどころ
nhà bếp dành cho người hầu, phòng bếp của người ở
アイロンだい アイロン台
bàn để đặt quần áo lên để là ủi; cầu là
天の下 あめのした てんのした
toàn bộ nước; quần chúng; thế giới; sức mạnh cai trị; việc có một có sở hữu cách
台所 だいどころ だいどこ
bếp
天台 てんだい
giáo phái nhà Phật
ズボンした ズボン下
quần đùi
台下 だいか
quý bạn; quý ngài; các quý ông
天下の景 てんかのけい
cảnh thiên hạ đệ nhất.