天佑
てんゆう「THIÊN HỮU」
☆ Danh từ
Trời giúp
怪我
をしなかったのはまったく
天佑
であった.
Chuyện tôi không bị thương hoàn toàn là nhờ sự giúp đỡ của thần thánh. .

Từ trái nghĩa của 天佑
天佑 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天佑
天佑神助 てんゆうしんじょ
có sự phù trợ của trời
佑 たすく
giúp đỡ
佑助 ゆうじょ
sự giúp đỡ
采女佑 うねめのしょう
nhân viên cấp cao trong Văn phòng Quý bà Tòa án (hệ thống ritsuyo)
かなだ・ふらんす・はわいてんたいぼうえんきょう カナダ・フランス・ハワイ天体望遠鏡
Đài thiên văn Canada-Pháp-Hawaii.
天 てん あめ あま
trời.
天文天頂 てんもんてんちょう
thiên đỉnh; điểm ngay phía trên đầu
天上天下 てんじょうてんげ
cả thế giới, khắp trời và đất