天
てん あめ あま「THIÊN」
☆ Danh từ
Trời.
天地創造以来
Từ khi có sự hình thành trời đất
天気
は
今夜
から
悪
くなるという
予報
だ。
Dự báo cho biết trời sẽ bắt đầu mưa đêm nay.
天
に
在
す
我々
の
父
よ。
Cha của chúng ta, người ở trên trời.
Khoảng trời
天
からの
祝福
Phúc Trời ban
子
は
天
からの
授
かりもの
Con cái là của Trời cho
Chư thiên, chỉ những chúng sinh sống trong tam thiện đạo
天
からの
祝福
Phúc Trời ban
子
は
天
からの
授
かりもの
Con cái là của Trời cho

Từ đồng nghĩa của 天
noun
Từ trái nghĩa của 天
天 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天
天上天下 てんじょうてんげ
cả thế giới, khắp trời và đất
天一天上 てんいちてんじょう
days on which Ten'ichijin is in heaven (the 30th to the 45th days of the sexagenary cycle)
天文天頂 てんもんてんちょう
thiên đỉnh; điểm ngay phía trên đầu
天主 てんしゅ
Chúa Trời; Ngọc Hoàng thượng đế
天水 てんすい
nước mưa
天神 てんじん
thiên thần
天竺 てんじく
nước Thiên trúc
天心 てんしん
ý trời; thiên đỉnh