天文学
てんもんがく「THIÊN VĂN HỌC」
☆ Danh từ
Thiên văn học
さすがに
天文学
の
権威
だけあって、
彼
は
天体
のことには
詳
しい
Như mọi người trông đợi, là chuyên gia trong thiên văn học, anh ta sẽ hiểu tường tận về các thiên thể.
彼
の
天文学
に
対
する
愛情
は、
彼
が
子
どものころ
星
を
数
えていた
習慣
にさかのぼる
Tình cảm của anh ấy dành cho bộ môn thiên văn học đã được hình thành từ thói quen đếm sao lúc anh ấy còn bé. .

Từ đồng nghĩa của 天文学
noun
天文学 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天文学
天文学的 てんもんがくてき
thiên văn, thiên văn học, vô cùng to lớn
天文学者 てんもんがくしゃ
Nhà thiên văn học
ニュートリノ天文学 ニュートリノてんもんがく
thiên văn học neutrino (là một nhánh của thiên văn học và vật lý thiên văn, nghiên cứu các thiên thể có bức xạ neutrino)
レーダー天文学 レーダーてんもんがく
thiên văn học rađa
位置天文学 いちてんもんがく
thiên văn học vị trí
電波天文学 でんぱてんもんがく
thiên văn học vô tuyến (ngành thiên văn thu, phân tích sóng (rađiô) từ vũ trụ đến)
天文学的数字 てんもんがくてきすうじ
con số rất lớn
天文学的現象 てんもんがくてきげんしょう
hiện tượng thiên văn