天理人道
てんりじんどう「THIÊN LÍ NHÂN ĐẠO」
☆ Danh từ
Thiên lý và Nhân đạo
天理人道
に
従
うことが、
真
の
幸福
につながる。
Đi theo Thiên lý và Nhân đạo là con đường dẫn đến hạnh phúc thực sự.

天理人道 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 天理人道
べんさいだいりにん〔ほけん) 弁済代理人〔保険)
đại lý bồi thường.
天理人情 てんりにんじょう
Thiên lý và nhân tình (sự cân bằng giữa lẽ phải tự nhiên, tức thiên lý, và tình cảm con người, tức nhân tình)
天理 てんり
luật tự nhiên; luật trời
アッピアかいどう アッピア街道
con đường Appian
アスファルトどうろ アスファルト道路
đường rải nhựa; đường trải asphalt
天道 てんとう てんどう あまじ
đạo trời.
ばんこくこうかてつどう・どうろじぎょう バンコク高架鉄道・道路事業
Hệ thống Đường sắt và Đường sắt nền cao của Băng cốc.
天人 てんにん あめひと あまびと てんじん
thiên nhiên và con người; Chúa Trời và con người; người Trời.