太
ふと「THÁI」
☆ Danh từ làm tiền tố
Lớn, tráng lệ, tuyệt vời
太陽
と
地球
とではどちらが
大
きいですか。
Cái nào lớn hơn, mặt trời hay Trái đất?
太陽
は
地球
の
約百万倍
の
大
きさがある。
Mặt trời lớn gấp 1.000.000 lần trái đất.
太平洋
は
世界
でいちばん
大
きな
大洋
です。
Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất trên thế giới.
☆ Danh từ làm tiền tố, danh từ
Béo
太
った
女性
が
歌
うまで
オペラ
は
終
わらない。
Vở opera vẫn chưa kết thúc cho đến khi cô béo hát.
太
るのは
分
かってるんだけどやっぱり
コーヒー
には
砂糖
2
杯入
れないと。
Tớ biết là sẽ bị béo nhưng tớ không thể không cho 2 thìa đường vào cà phê của tớ. .
太
っているのが
私
の
切実
な
問題
です。
Béo là một vấn đề nghiêm trọng đối với tôi.

Từ trái nghĩa của 太
太 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 太
根太用接着剤 根太ようせっちゃくざい
keo dán dầm
太皇太后 たいこうたいごう
Grand Empress Dowager
太陰太陽暦 たいいんたいようれき
Lịch âm lịch, lịch mặt trời
アジアたいへいよう アジア太平洋
khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
アモルファスたいようでんち アモルファス太陽電池
pin mặt trời không định hình
アジアたいへいようちいき アジア太平洋地域
khu vực Châu Á - Thái Bình Dương
あじあ・たいへいようぎいんふぉーらむ アジア・太平洋議員フォーラム
Diễn đàn Nghị viện Châu Á Thái Bình Dương.
あじあたいへいようえねるぎーけんきゅうせんたー アジア太平洋エネルギー研究センター
Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng Châu Á Thái Bình Dương