奇遇
きぐう「KÌ NGỘ」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ, danh từ sở hữu cách thêm の
Kỳ ngộ; trùng hợp
奇遇
だな、ちょうど
同
じことを
話
していたところなんだ
Thật là trùng hợp vì chúng tôi cũng đang thảo luận vấn đề đó mà
意外
な
所
でお
会
いしましたね。/こんなところで
会
うなんて
奇遇
ですね!
Không ngờ lại gặp anh nhỉ (gặp anh ở đây đúng là duyên kỳ ngộ)
奇遇
だね
Đúng là duyên kỳ ngộ
Sự kỳ ngộ; sự ngẫu nhiên gặp nhau; sự trùng hợp.

Từ đồng nghĩa của 奇遇
noun