奉幣
ほうへい ほうべい「PHỤNG TỆ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Pháo, pháo binh, khoa nghiên cứu việc sử dụng pháo

pháo thủ, thượng sự phụ trách khẩu pháo, người đi săn bằng súng

Bảng chia động từ của 奉幣
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 奉幣する/ほうへいする |
Quá khứ (た) | 奉幣した |
Phủ định (未然) | 奉幣しない |
Lịch sự (丁寧) | 奉幣します |
te (て) | 奉幣して |
Khả năng (可能) | 奉幣できる |
Thụ động (受身) | 奉幣される |
Sai khiến (使役) | 奉幣させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 奉幣すられる |
Điều kiện (条件) | 奉幣すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 奉幣しろ |
Ý chí (意向) | 奉幣しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 奉幣するな |
奉幣 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 奉幣
奉幣使 ほうへいし
sứ giả đến thăm lăng tẩm, miếu thờ
幣を奉る ぬさをたてまつる ぬさをまつる
Đưa gợi ý, ví dụ
幣 まい へい ぬさ
staff with plaited paper streamers
衰幣 すいへい すい へい
suy sụp
幣貢 へいこう ぬさみつぎ
sự đề nghị; vật cống
旧幣 きゅうへい
đồng xu cũ
ご幣 ごぬさ
bố trí cán bộ với xếp nếp giấy (mà) những biểu ngữ sử dụng trong shinto
幣制 へいせい
chế độ tiền tệ