奏功
そうこう「TẤU CÔNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Thành công; thành tích; sự hưởng thụ

Bảng chia động từ của 奏功
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 奏功する/そうこうする |
Quá khứ (た) | 奏功した |
Phủ định (未然) | 奏功しない |
Lịch sự (丁寧) | 奏功します |
te (て) | 奏功して |
Khả năng (可能) | 奏功できる |
Thụ động (受身) | 奏功される |
Sai khiến (使役) | 奏功させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 奏功すられる |
Điều kiện (条件) | 奏功すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 奏功しろ |
Ý chí (意向) | 奏功しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 奏功するな |
奏功 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 奏功
功を奏する こうをそうする
thành công, có hiệu quả
功 こう
thành công, công đức
合奏協奏曲 がっそうきょうそうきょく
một thể barốc của concerto, với một nhóm các nhạc cụ độc tấu
練功 れんこう ねりこう
luyện công
功程 こうてい
khối lượng công việc; mức độ lao động (tham gia vào..., hoàn thành, v.v.)
特功 とっこう
Hiệu lực đặc biệt.
即功 そくいさお
hiệu quả tức thời
老功 ろうこう
trải qua; lão luyện; có tay nghề cao