奨学金
しょうがくきん「TƯỞNG HỌC KIM」
Học bổng
奨学金
のおかげで
彼女
は
大学
に
進学
できた。
Học bổng giúp cô ấy có thể vào đại học.
奨学金
がいなくても、
別
に
困
らない。
Cho dù không có học bổng thì tôi cũng không đến nỗi khó khăn lắm.
奨学金
を
申
し
込
むつもりだ。
Tôi sẽ nộp đơn xin học bổng.
☆ Danh từ
Học bổng.
奨学金
のおかげで
彼女
は
大学
に
進学
できた。
Học bổng giúp cô ấy có thể vào đại học.
奨学金
がいなくても、
別
に
困
らない。
Cho dù không có học bổng thì tôi cũng không đến nỗi khó khăn lắm.
奨学金
を
申
し
込
むつもりだ。
Tôi sẽ nộp đơn xin học bổng.

Từ đồng nghĩa của 奨学金
noun
奨学金 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 奨学金
奨学金制度 しょうがくきんせいど
chế độ tiền học bổng
奨学資金 しょうがくしきん
quĩ học bổng
奨学 しょうがく
encouragment để học
lòng rộng rãi (khoan dung; vật tặng; phần thưởng); tiền thưởng; sự thưởng
報奨金 ほうしょうきん
đổi lấy tiền mặt tiền thưởng; sự thưởng
奨励金 しょうれいきん
tiền khích lệ.
奨学生 しょうがくせい
sinh viên có học bổng.
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.