妹
いも いもうと「MUỘI」
Em
妹
は
北海道
へ
行
くまでに
宿題
をやり
終
えているだろう。
Em gái tôi sẽ hoàn thành bài tập về nhà trước khi cô ấy đi Hokkaido.
妹
はいつも
男
の
子
と
サッカー
をしているから、
何
だか
男
っぽい。
Em gái tôi luôn chơi đá bóng với các bạn nam, vì vậy cô ấy có vẻ hơitrai tráng.
妹
は
学校
へ
行
く
年齢
になっていません。
Em gái tôi còn quá nhỏ để đi học.
☆ Danh từ
Em gái
妹
さんの
仕事
は
何
ですか
Em gái bạn làm nghề gì thế?
双子
の
妹
Em gái sinh đôi
一番末
の
妹
Em gái út .

Từ đồng nghĩa của 妹
noun