始発
しはつ「THỦY PHÁT」
☆ Danh từ
Chuyến tàu đầu tiên.
始発列車
に
乗
るために
早起
きした。
Tôi dậy sớm để bắt chuyến tàu đầu tiên.
始発
は
何時
に
出
ますか。
Chuyến tàu đầu tiên rời bến lúc mấy giờ?
始発列車
に
間
に
合
うように
私
はいつもより
早
く
起
きた。
Tôi dậy sớm hơn thường lệ để bắt chuyến tàu đầu tiên.

Từ trái nghĩa của 始発
始発 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 始発
始発駅 しはつえき
ga đầu
始発電車 しはつでんしゃ
chuyến tàu đầu tiên
はっこうスケジュール 発行スケジュール
chương trình phát hành.
アセトンブタノールはっこう アセトンブタノール発酵
sự lên men của acetone- butanol.
はっこうダイオード 発光ダイオード
đi ốt phát quang
インフラかいはつ インフラ開発
sự phát triển về cơ sở hạ tầng
アミノさんはっこう アミノ酸発酵
sự lên men của axit-amin
はっこうび(ほけん) 発効日(保険)
ngày bắt đầu có hiệu lực (bảo hiểm).