娑婆
しゃば「BÀ」
☆ Danh từ
Cõi ta bà; thế giới chịu đựng; nhẫn giới; thế giới khổ đau phải chịu đựng
私
たちはこの
娑婆
での
苦
しみを
乗
り
越
えて、
成長
することが
大切
です。
Chúng ta cần vượt qua những khổ đau trong cõi ta bà này để trưởng thành.
Thế giới tự do; thế giới bên ngoài (ngoài nhà tù, doanh trại...)
彼は娑婆に戻ったとき、自由を感じて涙が出た。
Khi anh ta trở lại thế giới bên ngoài, anh ta đã cảm thấy tự do và bật khóc.
Thế giới này; cõi trần tục; cuộc đời này; đời thường
私
たちは
娑婆
の
中
で、
日々
の
生活
を
大切
にしなければなりません。
Ở cuộc đời này, chúng ta cần phải trân trọng cuộc sống hàng ngày.

Từ trái nghĩa của 娑婆
娑婆 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 娑婆
娑婆気 しゃばけ しゃばき
thế giới mong muốn hoặc những tham vọng
娑婆ッ気 しゃばっけ しゃばッけ しゃばッき
thế gian mong muốn
婆娑羅 ばさら ばしゃら
Những hành động, hành vi tự ý
婆婆鰈 ばばがれい ババガレイ
cá bơn nhờn
婆 ばば ばばあ ばばー ババー ババ
bà già, mụ già
娑羅樹 さらじゅ しゃらじゅ
cây Sala (một loài thực vật có hoa trong họ Dầu)
糞婆 くそばばあ
bà già chết tiệt
婆あ ばばあ
bà già, mụ già