婚約
こんやく「HÔN ƯỚC」
Đính hôn
婚約
しないで
結婚
する
Cưới mà không đính hôn
婚約
しているのに
キス
を
拒否
された。
Mặc dù chúng tôi đã đính hôn nhưng cô ấy sẽ không để tôi hôn cô ấy.
Hôn ước
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru, danh từ sở hữu cách thêm の
Sự đính hôn; sự đính ước
あの
背
の
高
い
青年
が
由紀子
さんの
婚約者
です。
Chàng trai cao lớn đó là vị hôn phu của Yukiko.
その
映画俳優
は
婚約
を
破棄
した。
Nam diễn viên điện ảnh đó đã hủy hôn ước của mình.
その
相撲取
りは
歌手
との
婚約
を
発表
した。
Vận động viên sumo đó vừa tuyên bố đính hôn với một ca sĩ.

Từ đồng nghĩa của 婚約
noun
Bảng chia động từ của 婚約
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 婚約する/こんやくする |
Quá khứ (た) | 婚約した |
Phủ định (未然) | 婚約しない |
Lịch sự (丁寧) | 婚約します |
te (て) | 婚約して |
Khả năng (可能) | 婚約できる |
Thụ động (受身) | 婚約される |
Sai khiến (使役) | 婚約させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 婚約すられる |
Điều kiện (条件) | 婚約すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 婚約しろ |
Ý chí (意向) | 婚約しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 婚約するな |