媒介
ばいかい「MÔI GIỚI」
Môi giới
Trung gian
Sự trung gian
Bên trung gian
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Môi giới; sự trung gian.

Từ đồng nghĩa của 媒介
noun
Bảng chia động từ của 媒介
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 媒介する/ばいかいする |
Quá khứ (た) | 媒介した |
Phủ định (未然) | 媒介しない |
Lịch sự (丁寧) | 媒介します |
te (て) | 媒介して |
Khả năng (可能) | 媒介できる |
Thụ động (受身) | 媒介される |
Sai khiến (使役) | 媒介させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 媒介すられる |
Điều kiện (条件) | 媒介すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 媒介しろ |
Ý chí (意向) | 媒介しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 媒介するな |
媒介 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 媒介
媒介物 ばいかいぶつ
sự môi giới.
媒介語 ばいかいご
ngôn ngữ chung (cho một số dân tộc)
媒介者 ばいかいしゃ
người trung gian; bên trung gian; người môi giới; bên môi giới
媒介変数 ばいかいへんすう
thông số, tham số, tham biến
媒介金具 ばいかいかなぐ
phụ tùng trung gian (các bộ phận hoặc vật liệu được sử dụng để truyền động hoặc trung gian giữa các thành phần khác nhau trong hệ thống máy móc)
感染媒介物 かんせんばいかいぶつ
đồ vật truyền bệnh
疾病媒介クモ しっぺいばいかいクモ
nhện truyền nhiễm bệnh
ダニ媒介疾患 ダニばいかいしっかん
bệnh do ve truyền