子どもたち
Trẻ con

子どもたち được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 子どもたち
子ども こども
trẻ em; trẻ con
子ども達 こどもたち
trẻ con
sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại, vé khứ hồi, sự gửi trả lại, sự trả lại ; vật được trả lại, hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế, sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi, sự dội lại, (thể dục, thể thao) quả bóng đánh trả lại, thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ, thể thao) miếng đấm trả, sự để lại chỗ cũ, phần thụt vào (tường, mặt nhà), dây về, đường về, tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi, bản lược kê, bản thống kê, việc bầu ; việc công bố kết quả bầu cử, thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ, chúc mạnh khoẻ sống lâu, năng nhặt chặt bị, trở lại, trở về, trả lại, hoàn lại, gửi trả, dội lại, đáp lại, trả lời, đối lại, để lại chỗ cũ, ngỏ lời, tuyên, khai báo, bầu vào quốc hội
赤ちゃん/子ども あかちゃん/こども
em bé/trẻ em
こどものけんりほごせんたー 子どもの権利保護センター
Trung tâm Bảo vệ Quyền trẻ em.
cả hai, cả... lẫn; vừa... vừa
子ども手当 こどもてあて
phụ cấp cho trẻ em
子ども用エプロン こどもようエプロン
tạp dề cho trẻ em