学び取る
まなびとる「HỌC THỦ」
☆ Động từ nhóm 1 -ru
Tiếp thu; lĩnh hội; học hỏi
私
は
過去
の
失敗
から、
多
くを
学
び
取
り、
成長
することができた。
Tôi đã lĩnh hội được nhiều điều từ những thất bại trong quá khứ, nhờ đó tôi đã trở nên trưởng thành hơn.

Bảng chia động từ của 学び取る
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 学び取る/まなびとるる |
Quá khứ (た) | 学び取った |
Phủ định (未然) | 学び取らない |
Lịch sự (丁寧) | 学び取ります |
te (て) | 学び取って |
Khả năng (可能) | 学び取れる |
Thụ động (受身) | 学び取られる |
Sai khiến (使役) | 学び取らせる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 学び取られる |
Điều kiện (条件) | 学び取れば |
Mệnh lệnh (命令) | 学び取れ |
Ý chí (意向) | 学び取ろう |
Cấm chỉ(禁止) | 学び取るな |
学び取る được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 学び取る
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
びーるすがく ビールス学
siêu vi trùng học.
にゅーもあぶんがく ニューモア文学
hài văn.
ハーバードだいがく ハーバード大学
Trường đại học Harvard.
かがくあかでみー 科学アカデミー
viện hàn lâm khoa học.
選び取る えらびとる
chọn lấy.
再び取る ふたたびとる
lấy lại những thứ đã mất
じょうがいとりひき(とりひきじょ) 場外取引(取引所)
giao dịch hành lang (sở giao dịch).