学歴難民
がくれきなんみん「HỌC LỊCH NAN DÂN」
☆ Danh từ
Người có học vấn cao nhưng thất nghiệp
多
くの
学歴難民
が、
自分
の
専門分野
での
就職
に
苦労
しています。
Nhiều người có học vấn cao nhưng thất nghiệp đang gặp khó khăn trong việc tìm việc làm trong lĩnh vực chuyên môn của mình.

学歴難民 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 学歴難民
難民 なんみん
người lánh nạn; người tỵ nạn; dân tỵ nạn
学歴 がくれき
quá trình học hành; bằng cấp
難民キャンプ なんみんキャンプ なんみんきゃんぷ
trại tị nạn.
ネカフェ難民 ネカフェなんみん
người tị nạn quán cà phê net (còn được gọi là người vô gia cư trên mạng, là một lớp người vô gia cư ở Nhật Bản, những người không sở hữu hoặc thuê nhà ở và ngủ trong quán cà phê Internet 24 giờ hoặc quán cà phê manga)
ネットカフェ難民 ネットカフェなんみん
người tị nạn quán cà phê net (còn được gọi là người vô gia cư trên mạng, là một lớp người vô gia cư ở Nhật Bản, những người không sở hữu hoặc thuê nhà ở và ngủ trong quán cà phê Internet 24 giờ hoặc quán cà phê manga)
避難民 ひなんみん
những nơi ẩn náu; những người sơ tán
ぶんがく・かんきょうがっかい 文学・環境学会
Hội nghiên cứu Văn học và Môi trường.
びーるすがく ビールス学
siêu vi trùng học.