守成
しゅせい「THỦ THÀNH」
☆ Danh từ
Việc duy trì thành quả
守成
は、
先代
の
努力
を
無駄
にしないために
重要
です。
Duy trì thành quả là điều quan trọng để không làm lãng phí những nỗ lực của thế hệ trước.

Từ trái nghĩa của 守成
守成 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 守成
創業守成 そうぎょうしゅせい
starting an enterprise and (or) carrying it to final success
創業は易く守成は難し そうぎょうはやすくしゅせいはかたし
It is easy to start an enterprise but difficult to maintain it
寄成 寄成
lệnh tiệm cận (gần giá mở cửa phiên sáng hoặc phiên chiều)
アミノアシルtRNA合成酵素 アミノアシルティーアールエヌエー合成酵素
Amino Acyl-tRNA Synthetase (một loại enzym)
守 かみ もり
bảo mẫu; người trông trẻ
家守 やもり
Thằn Lằn, (thạch sùng)
墨守 ぼくしゅ
sự bảo tồn (truyền thống dân tộc, phong tục..)
監守 かんしゅ
sự trông nom; quan sát; sự giám sát