安らか
やすらか「AN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Sự yên bình; trạng thái yên bình; sự yên ổn; sự không ưu tư
裁判
にやっと
勝訴
して、
彼女
は
心安
らかだ
Cô ấy yên tâm, cuối cùng thì mọi thứ cũng ổn cả
私
たちは
心安
らかだ。
Chúng tôi rất yên tâm
Yên bình; yên ổn; không ưu tư
安
らかな
気持
ちになる
Cảm thấy yên ổn
教会
は
安
らかな
気持
ちにさせるとともに
己
れを
小
さく
感
じさせる。
Các ngôi nhà thờ tạo cho tôi cảm giác yên bình và thấy mình nhỏ bé. .

Từ đồng nghĩa của 安らか
adjective
安らか được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 安らか
安らかに 安らかに
An nghỉ ( dành cho người đã chết )
安らかな やすらかな
êm thắm.
安らかな眠り やすらかなねむり
giấc ngủ yên bình
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
アミノあんそくこうさんエチル アミノ安息香酸エチル
ethyl aminobenzoate
あんせい 週間は安静です
nghỉ ngơi; yên tĩnh.
安ぴか やすぴか
đồ trang sức lòe loẹt rẻ tiền; đồ nữ trang rẻ tiền; đồ lặt vặt loè loẹt, vô giá trị
安らう やすらう
để nghỉ ngơi; để thư giãn