安閑
あんかん「AN NHÀN」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
An nhàn; bàng quan; vô lo; ăn không ngồi rồi
安閑
として
暮
らす
Sống vô công rồi nghề
安閑
としていられない
Không có thời gian để mà nhởn nhơ nữa .
Sự an nhàn; thái độ an nhàn; sự bàng quan; sự vô lo; sự ăn không ngồi rồi
安閑
として
暮
らす
Sống vô công rồi nghề
安閑
としていられない
Không có thời gian để mà nhởn nhơ nữa .

安閑 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 安閑
あんぜんピン 安全ピン
kim băng
閑 のど かん
(1) giải phóng thời gian; thì giờ nhàn rỗi; bỏ đi; tằn tiện thời gian;(2) chia tay
安らかに 安らかに
An nghỉ ( dành cho người đã chết )
悠悠閑閑 ゆうゆうかんかん
cuộc sống (của) trời quang mây tạnh; cuộc sống (của) sự ăn không ngồi rồi
閑々 かんかん
vô tư và chậm rãi
閑静 かんせい
nhàn tĩnh; thanh nhàn; yên tĩnh
閑雅 かんが
thanh nhã; thanh lịch; nhàn nhã
閑話 かんわ
chuyện gẫu; chuyện không đâu; ngồi lê mách lẻo