閑静
かんせい「NHÀN TĨNH」
☆ Tính từ đuôi な, danh từ
Nhàn tĩnh; thanh nhàn; yên tĩnh
〜に
囲
まれた
閑静
な
地域
に
位置
している
Nằm trong tại khu vực yên tĩnh được bao quanh bởi ~
閑静
な
住宅地
に
建
つ
家
Ngôi nhà nằm trong khu vực yên tĩnh
Boroniaは
住
むには
素晴
らしい
場所
ですし、
閑静
で
親
しみやすい
雰囲気
にきっと
満足
されると
思
います
Chúng tôi thấy Boronia là nơi sống thật tuyệt vời và tôi chắc rằng anh cũng nhận thấy một không khí yên tĩnh và thân thiện
Sự nhàn tĩnh; sự thanh nhàn; sự yên tĩnh.

Từ trái nghĩa của 閑静
閑静 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 閑静
閑 のど かん
(1) giải phóng thời gian; thì giờ nhàn rỗi; bỏ đi; tằn tiện thời gian;(2) chia tay
悠悠閑閑 ゆうゆうかんかん
cuộc sống (của) trời quang mây tạnh; cuộc sống (của) sự ăn không ngồi rồi
静静 しずしず
Mọi hoạt dộng được thực hiện lặng lẽ và chậm rãi
あんせい 週間は安静です
nghỉ ngơi; yên tĩnh.
閑々 かんかん
vô tư và chậm rãi
閑雅 かんが
thanh nhã; thanh lịch; nhàn nhã
閑話 かんわ
chuyện gẫu; chuyện không đâu; ngồi lê mách lẻo
消閑 しょうかん
sự giết thời gian