完工
かんこう「HOÀN CÔNG」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Hoàn công.

Từ trái nghĩa của 完工
Bảng chia động từ của 完工
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 完工する/かんこうする |
Quá khứ (た) | 完工した |
Phủ định (未然) | 完工しない |
Lịch sự (丁寧) | 完工します |
te (て) | 完工して |
Khả năng (可能) | 完工できる |
Thụ động (受身) | 完工される |
Sai khiến (使役) | 完工させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 完工すられる |
Điều kiện (条件) | 完工すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 完工しろ |
Ý chí (意向) | 完工しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 完工するな |
完工 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 完工
アセンブリーこうぎょう アセンブリー工業
công nghiệp lắp ráp
ケーソンこうほう ケーソン工法
phương pháp lặn.
じんこうニューラルネットワーク 人工ニューラルネットワーク
Mạng thần kinh nhân tạo.
工事完成 こうじかんせい
hoàn công.
おうしゅうこんぴゅーたこうぎょうかい 欧州コンピュータ工業会
Hiệp hội các Nhà sản xuất Máy tính Châu Âu.
完 かん
hết phim; kết thúc
完全完売 かんぜんかんばい
bán hết sạch
完膚 かんぷ
làn da không tỳ vết