当て
あて「ĐƯƠNG」
☆ Danh từ
Mục tiêu; mục đích; điểm đến; sự hy vọng; sự trông đợi; sự kỳ vọng
私
は
彼
の
援助
を
当
てにしていた
Tôi trông đợi vào sự giúp đỡ của anh ấy
当
てのない
旅
Chuyến đi không mục đích
充て; 宛て; 中て.

Từ đồng nghĩa của 当て
noun
宛て được sử dụng trong thực tế
Kết quả tra cứu 宛て
当て
あて
mục tiêu
宛て
あて
mục tiêu, mục đích
Các từ liên quan tới 宛て
宛て字 あてじ
chữ Hán được dùng để mượn âm mà không sử dụng ý nghĩa nguyên thủy
宛て先 あてさき
địa chỉ, nơi giao đến (của bưu phẩm)
宛てる あてる
Đến địa chỉ
宛て名 あてな
tên người nhận; tên và địa chỉ người nhận (thư, tài liệu...)
宛てがう あてがう
phân công, giao, chia phần
宛てがい扶持 あてがいぶち
phụ cấp tùy ý
手紙を宛てる てがみをあてる
ghi địa chỉ trên một bức thư
宛 あて
nơi đến; nơi gửi đến