実は
じつは「THỰC」
☆ Cụm từ, trạng từ
Kỳ thực; nói thực là; trên thực tế; thực ra
実
は
彼
はその
試験
を
受
けてさえいなかったのだ。
Thực tế là anh ấy thậm chí còn không tham gia kỳ thi.
実
は
彼女
はうそをついていたのだ。
Thực tế là cô ấy đã nói dối.
実
は
彼
は
病気
なのです。
Trên thực tế, anh ấy đang bị bệnh.
Thật ra.
実
は
言
うと、それはこんな
具合
にして
起
こったのです。
Nói thật, đây là cách nó đã xảy ra.
実
は
家庭
が
上手
くいってなくてさ
・・・
。
離婚
しようかと
思
ってるんだ。
Nói thật là mọi thứ ở nhà diễn ra không được tốt lắm ... chúng tôi đang nghĩly hôn.

Từ đồng nghĩa của 実は
adverb
実は được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 実は
事実は小説より奇なり じじつはしょうせつよりきなり
truth is stranger than fiction
事実は小説よりも奇なり じじつはしょうせつよりもきなり
sự thật còn kỳ lạ hơn cả tiểu thuyết
実 み じつ じち さね
quả
実証実験 じっしょうじっけん
thực nghiệm để kiểm chứng
虚虚実実 きょきょじつじつ
sự thông minh phù hợp với sự thông minh; một trận đấu giữa những người cân bằng với trong khôn ngoan huy động tất cả các mánh khóe từng cái có thể tập trung
実ファイル じつファイル
tệp tin thực
健実 けんみ
rắn chắc
実パラメータ じつパラメータ
tham số thực tế