実証研究
じっしょうけんきゅう「THỰC CHỨNG NGHIÊN CỨU」
☆ Danh từ
Nghiên cứu thực chứng
経済学
では、
実証研究
が
理論
の
妥当性
を
裏付
けるために
用
いられます。
Trong kinh tế học, nghiên cứu thực chứng được sử dụng để xác nhận tính hợp lý của lý thuyết.

実証研究 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 実証研究
ぐろーばるえねるぎーけんきゅうしょ グローバルエネルギー研究所
Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng Toàn cầu.
実証的研究 じっしょーてきけんきゅー
nghiên cứu thực nghiệm
こくりつうちゅうけんきゅうせんたー 国立宇宙研究センター
Trung tâm Nghiên cứu Không gian Quốc gia.
こくりつかがくけんきゅうせんたー 国立科学研究センター
Trung tâm Nghiên cứu Khoa học Quốc gia.
あじあたいへいようえねるぎーけんきゅうせんたー アジア太平洋エネルギー研究センター
Trung tâm Nghiên cứu Năng lượng Châu Á Thái Bình Dương
えいずちりょう・けんきゅうかいはつせんたー エイズ治療・研究開発センター
Trung tâm Y tế AIDS
こくさいのうぎょうけんきゅうきょうぎぐるーぷ 国際農業研究協議グループ
Nhóm Tư vấn về Nghiên cứu Nông nghiệp Quốc tế.
こっかあんぜんほしょうけんきゅうせんたー 国家安全保障研究センター
Trung tâm Nghiên cứu An ninh Quốc gia.