宴もたけなわ
えんもたけなわ
☆ Cụm từ, danh từ
(Tôi) đã có một bữa tiệc (chủ bữa tiệc tuyên bố trong bữa tiệc, hoặc đăng hình bữa tiệc lên mạng xã hội)

宴もたけなわ được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 宴もたけなわ
春たけなわ はるたけなわ
mùa xuân trong đầy đủ đu đưa
訳もなく わけもなく
không có lý do
người thích thú đùa; người hay pha trò, anh chàng, cu cậu, gã, thằng cha, quân bài J, (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) điều khoản mánh khoé (có thể hiểu nhiều cách, lồng vào một văn kiện để dễ đưa người ta vào tròng), nghĩa Mỹ) điều khó khăn ngầm, điều khó khăn không người tới
宴 うたげ えん
tiệc tùng; yến tiệc
訳も無く わけもなく
không có nguyên nhân; không có lý do
闌 たけなわ
trong sự thay đổi hoàn toàn, ở độ cao đầy đủ
他愛もない たわいもない
tầm phào, tào lao
戯け者 たわけもの
người hay pha trò; làm việc ngớ ngẩn; người hài hước