宿坊
しゅくぼう「TÚC PHƯỜNG」
☆ Danh từ
Thầy tu có những quý; người đến thăm có hoặc những chỗ tạm trú (của) những người hành hương trong một miếu

宿坊 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 宿坊
坊 ぼう ぼん
bonze, monk
鼠坊 ねずっぽ ネズッポ
cá rồng (bất kỳ loài cá nào thuộc họ Callionymidae, đặc biệt là cá rồng Richard, Repomucenus richardsonii)
坊様 ぼんさま
nhà sư
春坊 はるぼう
biệt danh cho những tên như haruo hoặc haruko
坊主 ぼうず
Trụ trì.
御坊 ごぼう
đáng tôn kính (quen thầy tu, thầy tu, etc.)
凸坊 でこぼう
thằng bé tinh quái; thằng bé tinh nghịch.
瓜坊 うりぼう
heo rừng