侘と寂 わびとさび
có vị cho sự yên tĩnh và đơn giản; wabi và sabi
寂 じゃく さび
sự tĩnh mịch; sự lẻ loi; sự buồn bã
寂しさ さびしさ
nỗi buồn, nỗi cô đơn
寂しい さびしい さみしい
buồn; nhàn rỗi quá
寂然たる じゃくねんたる
tàn phá; cô đơn
寂寥たる せきりょうたる
hoang vắng; cô đơn
口寂しい くちさびしい
thèm có gì đó bỏ vào miệng; thèm ăn