寂
じゃく さび「TỊCH」
☆ Danh từ
Sự tĩnh mịch; sự lẻ loi; sự buồn bã
会社
であなたに
会
えなくなるのはとても
寂
しいけど、
一年間海外
で
働
くというあなたの
夢
が
実現
したことは
素晴
らしいと
思
うわ。
Mặc dù tôi không thể gặp bạn ở công ty nữa, nhưng tôi nghĩ thật là tuyệt nếu bạn hoàn thành giấc mơ được làm việc ở nước ngoài.
(
人
)からの
楽
しい
ファクス
や
伝言
が
来
なくなって
寂
い
Thiếu vắng tiếng fax và nhắn tin vui vẻ .

寂 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 寂
寂々 せきせき じゃくじゃく さびさび
buồn, cô đơn, hoang vắng
寂寞 せきばく じゃくまく せきばく/じゃくまく
cô đơn、yên tĩnh đến cô đơn,
闃寂 げきせき げきじゃく
tĩnh lặng và hoang vắng
示寂 じじゃく
cái chết của một vị cao tăng
閑寂 かんじゃく
sự yên tĩnh; sự yên bình; sự lặng lẽ; sự thanh bình
幽寂 ゆうじゃく
yên tĩnh; cô lập; u tịch
寂然 せきぜん じゃくねん
lẻ loi; bơ vơ; cô độc
静寂 せいじゃく しじま せいせき
sự yên lặng; sự vắng lặng; sự yên tĩnh