寝っ屁
ねっぺ「TẨM THÍ」
☆ Danh từ, danh từ hoặc giới từ làm trợ từ cho động từ suru
Đánh rắm trong khi ngủ
昨夜
、
寝
っ
屁
をしてしまって
恥
ずかしかったです。
Tối qua, tôi đã đánh rắm trong lúc ngủ và cảm thấy rất xấu hổ.

Bảng chia động từ của 寝っ屁
Tên thể (形) | Từ |
---|---|
Từ điển (辞書) | 寝っ屁する/ねっぺする |
Quá khứ (た) | 寝っ屁した |
Phủ định (未然) | 寝っ屁しない |
Lịch sự (丁寧) | 寝っ屁します |
te (て) | 寝っ屁して |
Khả năng (可能) | 寝っ屁できる |
Thụ động (受身) | 寝っ屁される |
Sai khiến (使役) | 寝っ屁させる |
Sai khiến thụ động (使役受身) | 寝っ屁すられる |
Điều kiện (条件) | 寝っ屁すれば |
Mệnh lệnh (命令) | 寝っ屁しろ |
Ý chí (意向) | 寝っ屁しよう |
Cấm chỉ(禁止) | 寝っ屁するな |
寝っ屁 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 寝っ屁
寝タバコ 寝タバコ
hút thuốc lá xong ngủ quên (điếu thuốc vẫn cháy)
屁 おなら へ
trung tiện; đánh rắm
屁っ放り へっぴり
vô dụng
最後っ屁 さいごっぺ
mùi hôi thối phát ra từ tuyến hậu môn của chồn khi bị sợ hãi
マン屁 マンぺ
pussy fart, queef
曲屁 きょくべ
musical farting, making various amusing farting sounds
放屁 ほうひ へひり
trung tiện; đánh rắm
透かしっ屁 すかしっぺ
Đánh rắm xịt