寝汗
ねあせ とうかん「TẨM HÃN」
☆ Danh từ
Sự đổ mồ hôi khi đang ngủ; sự ra mồ hôi trộm
昨夜
しぼるような
寝汗
をかいたので,2
度
ほど
下着
をかえなければならなかった.
Tối qua vì bị đổ mồ hôi nhiều quá nên tôi phải thay áo ngủ đến hai lần.
多量
の
寝汗
は
肺結核
の
一症状
だ.
Đổ mồ hôi nhiều khi đang ngủ là một triệu chứng của bệnh lao phổi. .

寝汗 được sử dụng trong thực tế
Các từ liên quan tới 寝汗
寝タバコ 寝タバコ
hút thuốc lá xong ngủ quên (điếu thuốc vẫn cháy)
汗 かん あせ
mồ hôi
油汗 あぶらあせ
trạng thái toát mồ hôi vì bệnh hoặc sợ
vải (len) để lau chùi mồ hôi ra khỏi
可汗 かがん
khan
汗顔 かんがん
sự xấu hổ; sự thẹn; sự ngượng ngùng; sự thẹn thùng
冷汗 ひやあせ れいかん
mồ hôi lạnh.
一汗 ひとあせ
sự đổ mồ hôi do vận động (chơi thể thao, làm việc...); ngựa chạy đến nỗi ướt đẫm mồ hôi